TT | Số lượng | Tên TTHC |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Quyết định công bố | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | |
I | LĨNH VỰC NỘI VỤ - THI ĐUA KHEN THƯỞNG – DÂN TỘC TÔN GIÁO | ||||||
1 | 1 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính. Thẩm định các tổ chức hành chính thuộc cơ quan cấp huyện | 20 ngày | Quyết định Số: 2921/QĐ-UBND | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
2 | 2 | Thủ tục tặng giấy khen Chủ tịch UBND xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 ngày | Quyết định Số: 2921/QĐ-UBND | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
3 | 3 | Thủ tục tăng giấy khen Chủ tịch UBND xã Theo đợt | 20 ngày | Quyết định Số: 2921/QĐ-UBND | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
4 | 4 | Thủ tục tăng giấy khen Chủ tịch UBND xã Đột xuất | 20 ngày | Quyết định Số: 2921/QĐ-UBND | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
5 | 5 | Thủ tục tặng giấy khen Chủ tịch UBND xã Gia đình | 20 ngày | Quyết định Số: 2921/QĐ-UBND | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
6 | 6 | Thủ tục tặng Danh hiệu lao động tiên tiến | 20 ngày | Quyết định Số: 2921/QĐ-UBND | Mức độ 4 | Không | |
7 | 7 | Thủ tục Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày | Quyết định Số: 2921/QĐ-UBND | Mức độ 4 | Không | |
8 | 8 | Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt tín ngưỡng | Ngay sau khi nhận hồ sơ | Quyết định Số: 2921/QĐ-UBND |
Trực tiếp | Không | |
9 | 9 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoat tín ngưỡng | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ | Quyết định Số: 2921/QĐ-UBND | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
II | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG | ||||||
10 | 1 | Kê khai tài sản thu nhập | Theo điều 34 của Luật PCTN | Quyết định Số: 32511/QĐ-UBND | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
10 | 2 | Xác minh tài sản thu nhập | Không quá 115 ngày kết luận không quá 5 ngày | Quyết định Số: 32511/QĐ-UBND | Không | ||
12 | 3 | Yêu cầu giải trình | không quá 5 ngày | Quyết định Số: 32511/QĐ-UBND |
Không | ||
13 | 4 | Thủ trục thực hiện giải trình | 15 ngày | Quyết định Số: 32511/QĐ-UBND |
Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
14 | 5 | Thủ tục KN lần đầu tại cấp xã | 30 ngày không quá 45 ngày | Quyết định Số: 32511/QĐ-UBND |
Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
III | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||||||
15 | 1 | Trợ giúp xã hội về trợ cấp làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2 ngày | Quyết định Số: 3375/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 3: | Không | |
16 | 2 | Hỗ trợ người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc hộ nghèo | 5 ngày | Quyết định Số: 3374QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 3: | Không | |
17 | 2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 01 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
18 | 3 | Đăng ký hoạt động trợ giúp XH đối với cơ sở trợ giúp XH dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
19 | 4 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 25 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
20 | 5 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật. | 5 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
21 | 6 | Áp dụng các biện pháp căn thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 12 giờ | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
UBND cấp xã hoặc Công an xã | Không | |
22 | 7 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 5 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
23 | 8 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 5 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
24 | 9 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
26 | 10 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích với trẻ em | 15 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
27 | 11 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
28 | 12 | Hỗ trợ kinh doanh phải dừng do Co vid-19 | 15 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
29 | 13 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng do Co vid-19 | 15 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
30 | 14 | Hỗ trợ người lao dđộng khoogn có hợp đồng lao động mất việc do Cvid-19 | 25 ngày | Quyết định số: 3784/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | Bộ phận MC cấp xã; + Nộp trực tiếp; + Nộp qua bưu điện. |
Không | |
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | ||||||
31 | 1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 10 ngày | Quyết định Số: 3514/QĐ-UBND |
Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không |
|
32 | 2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày | Quyết định Số: 3514/QĐ-UBND |
Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
33 | 3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập giáo dục hoạt động trở lại | 20 ngày | Quyết định Số: 3514/QĐ-UBND |
Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
34 | 4 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày | Quyết định Số: 3514/QĐ-UBND |
Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
35 | 5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày | Quyết định Số: 3514/QĐ-UBND | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | Không | |
V | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | ||||||
36 | 1 | Đăng ký khai sinh | Trong ngày trường hợp nhận sau 15h thì hẹn ngày làm việc kế tiếp | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | |
37 | 2 | Đăng ký kết hôn | Trong ngày; cần xác minh thì 5 ngày. | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn | 20.000 đồng thu theo NQ số 11/2022 của HĐND tỉnh | |
38 | 3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 ngày làm việc, trường hợp cần xác minh không quá 8 ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ tại phòng một cữa, Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: | 20.000 đồng thu theo NQ số 11/2022 của HĐND tỉnh | |
39 | 4 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 03 ngày; gửi hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
5.000 | |
40 | 5 | Đăng ký khai tử | Trong ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | |
41 | 6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 3 ngày làm việc | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
5.000 đối với Khai sinh không đúng hạn | |
42 | 7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 5 ngày làm việc | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Miễn phí | |
43 | 8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 5 ngày làm việc | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
5.000 đ đối với Khai tử không đúng hạn | |
44 | 9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Trong ngày trường hợp nhận hồ sơ sau 15h thì hẹn ngày kế tiếp ngày làm việc | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
5.000 đ đối với Khai tử không đúng hạn | |
45 | 10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 3 ngày làm việc không quá 8 ngày làm việc | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Miễn phí | |
46 | 11 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ nuôi có yếu tổ nước ngoài | 7 ngày làm việc; Trường hợp phải các minh không quá 12 ngày làm việc | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa tại UBND xã khu vực biên giới | 12.000 đ | |
47 | 12 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 3 ngày làm việc | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Miễn phí | |
48 | 13 | Thủ tục cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 2 ngày làm việc | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Miễn phí | |
49 | 14 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 3 ngày làm việc | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
10.000 đồng thu theo NQ số 11/2022 của HĐND tỉnh | |
50 | 15 | Thủ tục đăng ký lại kế hôn | 3 ngày làm việc, cần xác minh không quá 25 ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
20.000 đồng thu theo NQ số 11/2022 của HĐND tỉnh | |
51 | 16 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 5 ngày làm việc. cần xác minh không quá 25 ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
10.000 đồng thu theo NQ số 11/2022 của HĐND tỉnh | |
52 | 17 | Thủ tục cấp bản sao từ bản chính | 5 ngày làm việc. cần xác minh không quá 25 ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
5.000 đ | |
VI | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | ||||||
53 | 1 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trong ngày trường hợp nhận hồ sơ sau 15h thì hẹn ngày kế tiếp ngày làm việc | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
3.000 đ | |
54 | 2 | Thủ tục cấp bản sao từ bản gốc | Trong ngày trường hợp nhận hồ sơ sau 15h thì hẹn ngày kế tiếp ngày làm việc | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú đang quản lý hồ sơ gốc |
Miễn phí | |
55 | 3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày trường hợp nhận hồ sơ sau 15h thì hẹn ngày kế tiếp ngày làm việc… | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
2.000 đ | |
56 | 4 | Thủ tục chứng thực chữ ký | Trong ngày trường hợp nhận hồ sơ sau 15h thì hẹn ngày kế tiếp ngày làm việc… | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Nộp hồ sơ tại phòng một cữa UBND xã nơi cư trú |
10.000 đ | |
57 | 5 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền Nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thêm quyền của Việt nam liên kết với cở quan có thểm quyền nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày trường hợp nhận hồ sơ sau 15h thì hẹn ngày kế tiếp ngày làm việc… | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chức | 2.000 đ/trang; Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đ/trang. Tối đa không quá 200.000 đ/bản | |
58 | 6 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký không thể điểm chỉ được) | Trong ngày trường hợp nhận hồ sơ sau 15h thì hẹn ngày kế tiếp ngày làm việc… | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chức | 10.000 đ | |
59 | 7 | Thủ tục chứng thực việc sữa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của UBND xã | 30.000 đ | |
46 | 8 | Thủ tục chứng thực việc sữa đổi, sai sót, hủy bỏ hợp đồng, | Trong ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của UBND xã | 25.000 đ | |
60 | 9 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Gửi hồ sơ hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của UBND xã | 2.000 đ/trang; Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đ/trang. Tối đa không quá 200.000 đ/bản | |
61 | 10 | Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là bất động sản quyền sử dụng đất và nhà ở | 2 ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của UBND xã | 50.000 đ | |
62 | 11 | Thủ tục chứng thực di chúc | 2 ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của UBND xã | 50.000 đ | |
63 | 12 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2 ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của UBND xã | 50.000 đ | |
64 | 13 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia tài sản là bất động sản quyền sử dụng đất và nhà ở | 2 ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của UBND xã | 50.000 đ | |
65 | 14 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là bất động sản quyền sử dụng đất và nhà ở | 2 ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Bộ phận tiếp nhận trả kết quả của UBND xã | 50.000 đ | |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |||||||
66 | 1 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây hại | 34 ngày đối với trường hợp phức tạp, tối đa không quá 54 ngày. Trường hợp 2 bên thỏa thuận thì thời hạn kéo tài tối đa không quá 25 ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Nộp hồ sơ qua bưu chính hoặc cơ quan trực tiếp giải quyết | Không | |
VII | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | ||||||
67 | 1 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | 30 ngày | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Trường hợp trẻ mồ côi không có người nuôi dưỡng, cha mẹ đẻ không có khả năng nuôi dưỡng thì nộp hồ sơ tại UBND xã nơi cư trú Trường hợp cha dượng, mẹ kế, cô, dì, cậu chú, bác ruột nhận làm con nuôi thì nộp hồ sơ tại UBND xã nơi cư trú Trường hợp trẻ bị bỏ rơi chuyển vào cơ sở nuôi dưỡng được nhận con thì nộp hồ sơ tại UBND xã nơi bỏ rơi |
400.000 đ | |
68 | 2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 5 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Trực tiếp UBND xã nơi cha mẹ nuôi và con nuôi thường trú | Miễn phí | |
VIII | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC | ||||||
69 | 1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền vên pháp luật | 5 ngày kể từ ngày nhân hồ sơ hợp lệ | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Tại UBND xã nơi đề nghị làm tuyên truyền viên pháp luật | Không | |
70 | 2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền vên pháp luật | 3 ngày kể từ ngày nhận đơn đến nghị | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Tại UBND xã nơi đề nghị làm tuyên truyền viên pháp luật | Không | |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ | |||||||
71 | 1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 5 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Tại UBND xã nơi đề nghị công nhận hòa giải viên | Không | |
72 | 2 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 5 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Tại UBND xã nơi đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Không | |
73 | 3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Tại UBND xã nơi đề nghị thôi làm hòa giải viên | Không | |
74 | 4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 5 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Quyết định Số: 3729/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 | Tại UBND xã nơi làm thủ tục thanh toán hợp lệ | Không | |
IX | LĨNH VỰC GIAO THÔNG - THỦY LỢI | ||||||
75 | 1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 10 ngày | QĐ số 3463/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
Gửi hồ sơ tại phòng một cửa UBND xã nơi cư trú Nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | |
76 | 2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiêu tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 7 ngày | QĐ số 3463/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
Nộp trực tiếp |
Không | |
77 | 3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 ngày | QĐ số 3463/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
Nộp trực tiếp |
Không | |
78 | 4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 ngày | QĐ số 3463/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
Nộp trực tiếp |
Không | |
X | LĨNH VỰC THƯ VIỆN CỘNG ĐỒNG | ||||||
79 | 1 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày | Quyết định Số: 3694/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 | Gửi hồ sơ tại phòng một cửa UBND xã Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | |
80 | 2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 15 ngày | Quyết định Số: 3694/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 | Gửi hồ sơ tại phòng một cửa UBND xã Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | |
81 | 3 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng dồng | 15 ngày | Quyết định Số: 3694/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 | Gửi hồ sơ tại phòng một cửa UBND xã Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | |
XI | LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ DỤC THỂ THAO | ||||||
82 | 1 | Công nhận CLB thế thao cơ sở | 07 ngày | Quyết định Số: 3694/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 | Gửi hồ sơ tại phòng một cửa UBND xã Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | |
83 | 2 | Thông báo tổ chức lễ hội | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Quyết định Số: 3694/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 | Gửi hồ sơ tại phòng một cửa UBND xã Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
Không | |
XII | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI – TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG | ||||||
84 | 1 | Chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức chuyển nhượng, góp vốn, thuê QSD Đất | 1 ngày |
Quyết định Số: 3694/QĐ-UBND ngày 21/6/2026 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
||
85 | 2 | Phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tào sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình cá nhân | 1 ngày | Quyết định Số: 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
||
86 | 3 | Phối hợp giải quyết thủ tục cấp giấy chứng nhận với diện tích đất tăng thêm so với giấy về quyền sử dụng đất |
1 ngày | Quyết định Số: 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
||
87 | 4 | Phối hợp giải quyết thủ tục xác định lại diện tích đất ở hộ gia đình, cá nhân được cấp GCNQSDĐ | 1 ngày | Quyết định Số: 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
||
88 | 5 | Phối hợp giải quyết thủ tục đính chính GCNQSDĐ | 1 ngày | Quyết định Số: 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
||
89 | 6 | Phối hợp giải quyết thủ tục đăng ký biến động đất đai khi chuyển đổi QSD đất nông nghiệp mà không thuộc diện dồn điền đổi thửa…… |
1 ngày | Quyết định Số: 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
||
90 | 7 | Phối hợp giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyền quyền SD đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp GCN nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền |
1 ngày | Quyết định Số: 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
||
91 | 8 | Phối hợp giải quyết thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
1 ngày | Quyết định Số: 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
||
92 | 9 | Phối hợp giải quyết thủ tục cấp lại GCN hoặc cấp lại trang bổ sung GCN do bị mất |
1 ngày | Quyết định Số: 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
||
93 | 10 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | 45 ngày | Quyết định Số: 1715/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
Không | |
XII | TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH | ||||||
94 | 1 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành |
30 ngày |
Quyết định Số: 1715/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
0,38%, tối thiểu 500.000 đ | |
95 | 2 | Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 25 ngày | Quyết định Số: 1715/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
Không | |
96 | 3 | Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu | 15 ngày |
Quyết định Số: 1715/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
0,05% giá trị gói thầu, tối thiểu 1.000.000 đồng; tối đa 50.000.000 đồng | |
97 | 4 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt kết quả chỉ định thầu | 30 ngày |
Quyết định Số: 1715/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng; ồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng | |
98 | 5 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | 30 ngày |
Quyết định Số: 1715/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng; ồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng | |
99 | 6 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | 30 ngày |
Quyết định Số: 1715/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng; ồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
|
XIV | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP – BẢO VỆ THỰC VẬT – KHCN & MT - PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI | ||||||
100 | 1 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Thủ tục: Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | 2 ngày |
Quyết định Số: 1715/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
Không |
|
Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ đất trồng lúa sang trồng các cây hàng năm khác hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 5 ngày |
Quyết định Số: 1715/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
Không | |||
101 | 2 | Thủ tục: Xác nhận đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | 5 ngày |
Quyết định Số: 1715/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
Không | |
102 | 3 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông | 15 ngày | Quyết định số 3463/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
Không | |
103 | 4 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trong thủy sản ban đầu | Không quá 8 giờ | Quyết định số 4626/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
Không | |
104 | 5 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp vùng bị thiết hại do dịch bệnh | Không quá 4 giờ | Quyết định số 4626/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã; |
Không | |